Hiện nay, cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp thì nhu cầu sử dụng các vật tư đáp ứng nhu cầu ngành càng tăng lên. Các nhà sản xuất, cung ứng vật tư cũng đa dạng hóa sản phẩm của mình. Ví dụ như ống gió dẫn hơi nóng, ống gió quạt hút, ống dẫn khí,…. tại các hầm tòa nhà, chung cư, bãi xe, hệ thống thông gió cho nhà xưởng, nhà máy, khu công nghiệp,…. Ống gió có 2 loại chính là ống gió tròn xoắn và ống gió vuông.
Song có lẽ, ống gió tròn xoắn được ứng dụng phổ biến hơn bởi tính năng đa dạng hơn, uốn cong theo ý muốn người dùng và địa hình sao cho tiết kiệm không gian diện tích nhất. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu tới các bạn đọc các loại ống gió tròn xoắn hiện nay, ưu điểm, nhược điểm, báo giá từng loại ống gió tròn xoắn.
Tìm hiểu chung về ống gió tròn xoắn
Trước khi tìm hiểu về loại ống gió nào phù hợp với nhu cầu của bạn, thì bạn cần hiểu rõ hơn về bản chất, chức năng riêng và ứng dụng cụ thể của nó trước nhé.
Ống gió tròn xoắn là gì?
Ống gió tròn xoắn là loại ống chuyên dùng để dẫn gió, dẫn hơi nóng, khói bụi, tạp chất,… được thiết kế với tiết diện tròn, bề mặt bên ngoài có các đường xoắn ốc bao quanh để dễ dàng tạo đường cong, uốn cong giúp tiện lợi cho việc sử dụng. Ống được làm từ chất liệu phổ biến là tôn mạ kẽm hoặc inox đối với ống gió cứng. Ngoài ra, còn các loại ống gió mềm bằng vải, bạt simili, tarpaulin,….
Ứng dụng cụ thể của ống gió tròn xoắn
Các chức năng chính của ống gió đó là:
- Ống tròn xoắn làm ống dẫn thông khí của hệ thống điều hoà, hệ thống sưởi ấm tại các tòa nhà cao tầng, khu chung cư đông đúc.
- Ống gió có thể đóng vai trò là kênh dẫn gió, dẫn luồng không khí tươi mát đã qua xử lý đến được đa dạng các vị trí trong nhà xưởng, văn phòng. Nhằm tạo một không gian thông thoáng và mát mẻ
- làm ống dẫn cho hệ thống thải khói bụi, tạp chất cho nhà xưởng, nhà máy, khu công nghiệp,…
- ống gió mềm tròn xoắn kết hợp với quạt hút giúp dẫn hơi nóng, hút mùi, hút khói, hút bụi,… cố định hoặc di động trong các công trình thi công
Các loại ống gió tròn xoắn hiện nay. Ưu- Nhược điểm
Mỗi loại ống gió với chất liệu sản xuất khác nhau, giá thành khác nhau và phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau. Vì vậy, bạn hãy tham khảo nội dung chi tiết dưới đây để lựa chọn sản phẩm ưng ý, lâu dài cho mình nhé!
Ống gió tròn xoắn mềm
Ống gió mềm công nghiệp được sử dụng phổ biến đi kèm với quạt hút để hút khói, hút hơi nóng, thông gió, dẫn khí thải, hút mùi,… Có những loại ống gió xoắn mềm được làm từ chất liệu rất rẻ, lớp mỏng, cho người sử dụng dùng đôi ba lần. Còn có những loại sử dụng cần lâu dài thì cần loại chất lượng hơn, bền hơn. Cùng tìm hiểu bạn nhé!
Ống gió vải mềm simili
ống gió mềm vải simili là sản phẩm ống gió được ứng dụng phổ biến trong nhiều công trình. Đúng như tên gọi của ống, vật liệu sản xuất được làm từ vải bạt simili chống thấm trong và ngoài, bên trong là những khung lồng thép uốn vòng tạo khung tròn thành hình ống. Đây là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng khi sử dụng quạt hút bởi tính năng tiện lợi của nó.
Ống gió mềm simili có các kích thước từ đường kính ống θ từ D200 đến D600 phù hợp với đa số các loại quạt hút trên thị trường.
Ưu điểm của ống gió mềm simili cam:
- có khả năng chịu nhiệt độ cao, dùng dẫn hơi nóng, khói bụi
- Chống thấm, dùng được cho quạt hút hơi ẩm
- Ống so khả năng co giãn, nhanh chóng gập gọn hoặc kéo ra sử dụng dễ dàng nhờ khung dây thép dạng như chiếc lò xo
- độ bền cao
- dễ dàng sử dụng

Nhược điểm của ống gió mềm simili màu cam:
- Ống gió simili cố định có độ dài cố định là 5m hoặc 10m. Khi cần độ dài hơn, ta cần nối các ống với nhau bằng các đầu móc nối có trên ống.
- Giá ống gió loại ống gió tròn xoắn này có mức giá tuy không cao nhưng không thuộc phân khúc giá rẻ như loại ống gió mềm khác ( ống gió bạc nhôm, ống gió màng PE, tarpaulin)
Ống gió mềm tarpaulin
Ống được tạo nên từ chất liệu vải Tarpaulin là vải bạt nhựa, PVC, dây thép cacbon rắn với cấu tạo lõi thép bên trong, vải bên ngoài, tác dụng dùng để hút khói, hút mùi.
Ưu điểm của ống gió mềm tarpaulin:
- Giá ống gió tròn xoắn này rẻ
- chất liệu đơn giản giúp thông gió đơn thuần với yêu cầu chịu nhiệt độ cao.
- có loại ống gió tarpaulin có bảo ôn được bổ sung thêm lớp bông polyestes chống cháy nhằm tăng khả năng chịu nhiệt độ cao.
- ống gió mềm tròn Tarpaulin có các kích thước đường kính ống : D75, D100, D125, D150, D175, D200, D250, D300, D350, D400, D500.

Nhược điểm ống gió mềm Tarpaulin:
- ống gió mềm loại này giá rẻ, nên theo như cảm nhận trực tiếp của tôi thì thấy lớp bọc này không được dày, dễ bị bục rách nên nếu sử dụng lâu dài hoặc muốn hút bụi tạp chất thì không nên lựa chọn.
Ống gió mềm màu bạc nhôm
Cũng giống như loại Tarpaulin, ống gió bạc nhôm cũng được phân ra làm 2 loại là ống gió mềm có bảo ôn ( bên trong có lớp bông thủy tinh) và ống gió không có bảo ôn. Và đương nhiên rằng, loại ống gió có bảo ôn thì ống gió dùng sẽ bền hơn, chất lượng hơn loại không có bảo ôn.
Ống gió nhôm chủ yếu dùng để hút gió, hút khí, hút mùi, dùng kèm với quạt hút nối ống. Loại ống gió nhôm không có bảo ôn rất rẻ, rẻ hơn ông gió Tarpaulin.

Nhược điểm ống gió nhôm:
Có thể nói ống gió nhôm rẻ, tại bảng báo giá ở phần dưới tôi sẽ giới thiệu bảng giá chi tiết. Tuy nhiên, bạn có thể thấy rằng lớp nhôm phủ ở ống gió loại này mỏng, dùng cũng dễ bị rách. Khi dùng bạn cần dùng cẩn thận, không nên có vật gì trạm trọc vào tránh tình trạng không dùng được lâu.
Tham khảo:
Ống gió mềm quạt hút nên dùng loại nào?
Ống gió tròn xoắn cứng- ống gió tôn xoắn- ống gió tôn mạ kẽm
Các đường ống tròn xoắn bằng tôn mạ kẽm kết nối với nhau nhằm tạo nên một hệ thống đường ống gió hoàn chỉnh giúp dẫn khí, thông gió tại các tòa nhà lớn, hầm, bãi, trung tâm thương mại, nhà xưởng, nhà máy,… Vật liệu sản xuất chủ yếu là tôn mạ kẽm hoặc bằng thép không gỉ inox 201 hay inox 304.
Giá ống gió tròn INOX 204 gấp 2 lần ống gió tôn mạ kẽm. Và ống gió INOX 304 có giá thành cao gấp 3 lần so với ống gió tôn mạ kẽm.
Ưu điểm của ống gió tròn xoắn tôn mạ kẽm
- lắp đặt, thi công nhanh chóng
- Hình thức mẫu mã sản phẩm đẹp, kết cấu gọn gàng
- Độ cứng, độ bền tốt
Nhược điểm của ống gió tròn xoắn tôn mạ kẽm
- Ống gió tròn tôn này có độ bền tốt nhưng giá thành cao hơn nhiều so loại ống gió khác vì vật liệu sử dụng.
- ống gió này được sử dụng nhiều cho việc lưu thông gió tại các tòa nhà, hầm chung cư, cao ốc,… Vì ống không tiện lợi cho việc di chuyển linh hoạt. Điểm này khác với ống gió mềm.

Báo giá chi tiết ống gió tròn xoắn
Dưới đây là bảng báo giá ống gió tròn xoắn chi tiết bao gồm tất cả các loại ống gió. Giá ống gió tròn xoắn khác nhau về vật liệu sản xuất, kích thước. Ngoài ra còn có sự chênh lệch từ các đơn vị cung cấp, chi phí vận chuyển, lắp đặt, thuế giá trị gia tăng,… Vậy nên, bảng báo giá ống gió này chỉ mang tính chất tham khảo. Để tư vấn và mua ống gió giá tốt nhất, bạn có thể liên hệ tới HOTLINE/ ZALO: 0932.207.188
Bảng giá ống gió mềm simili
STT | TÊN ỐNG GIÓ | GIÁ BÁN LẺ GỒM VAT |
1 | OGKIN 200 * 5m (0,28mm) | 696,000 |
2 | OGKIN 200 * 10m (0,28mm) | 1,072,000 |
3 | OGKIN 300 * 5m (0,28mm) | 821,000 |
4 | OGKIN 300 * 10m (0,28mm) | 1,342,000 |
5 | OGKIN 350 * 5m (0,28mm) | 906,000 |
6 | OGKIN 350 * 10m (0,28mm) | 1,468,000 |
7 | OGKIN 400 * 5m (0,28mm) | 1,018,000 |
8 | OGKIN 400 * 10m (0,28mm) | 1,752,000 |
9 | OGKIN 500 * 5m (0,28mm) | 1,233,000 |
10 | OGKIN 500 * 10m (0,28mm) | 1,956,000 |
11 | OGKIN 600 * 5m (0,28mm) | 1,441,000 |
12 | OGKIN 600 * 10m (0,28mm) | 2,355,000 |
Trên đây là giá bán lẻ ống gió mềm simili cam chất lượng trên thị trường. Nếu bạn cần mua số lượng nhiều, giá đại lý, giá thương mại có chiết khấu cao thì có thể liên hệ trực tiếp tới tổng phân phối ống gió mềm: 0932.207.188
Giá ống gió mềm tarpaulin bao nhiêu?

Trên đây là giá ống gió mềm Tarpaulin 1 lớp không có bảo ôn tại Hà Nội. Bạn có thể tham khảo giá tại địa chỉ gần của bạn nhất để tiện cho việc vận chuyển. Giá ống gió có thể chênh lệch tùy vào địa chỉ bán hàng.
Bảng báo giá ống gió bạc chi tiết
Dưới đây là bảng báo giá ống gió mềm bạc nhún không có bảo ôn

Lưu ý rằng báo giá ống gió nhún, ống gió bạc, ống gió nhôm tại khu vực Hà Nội ( Miền Bắc) và Thành Phố Hồ Chí Minh ( Miền Nam) này chưa gồm VAT, phí vận chuyển. Và giá ống gió có thể thay đổi theo thời điểm và đơn vị kinh doanh.

Bảng báo giá ống tròn xoắn tôn mạ kẽm, ống gió tròn xoắn inox
STT | Đường kính | Đvt | Đơn giá/mét dài | Đơn giá/mét dài | Đơn giá/mét dài | ||||||
0.58 | 0.75 | 0.95 | 0.50 | 0.60 | 0.80 | 0.50 | 0.60 | 0.80 | |||
Tôn Mạ Kẽm | INOX 201 | INOX 304 | |||||||||
1 | D100 | mm | 50,300 | 62,700 | 76,900 | 115,900 | 138,700 | 185,200 | 149,100 | 179,500 | 239,400 |
2 | D125 | mm | 62,700 | 100,700 | 95,900 | 144,400 | 173,800 | 230,800 | 187,100 | 224,200 | 299,200 |
3 | D150 | mm | 75,000 | 106,400 | 114,900 | 173,800 | 208,000 | 277,400 | 224,200 | 268,800 | 359,100 |
4 | D175 | mm | 87,400 | 123,500 | 133,900 | 202,300 | 243,200 | 323,900 | 262,200 | 314,400 | 418,900 |
5 | D200 | mm | 99,700 | 131,100 | 153,900 | 230,800 | 277,400 | 369,500 | 299,200 | 359,100 | 478,800 |
6 | D225 | mm | 112,100 | 136,800 | 172,900 | 260,300 | 312,500 | 416,100 | 336,300 | 403,700 | 538,600 |
7 | D250 | mm | 125,400 | 151,000 | 191,900 | 288,800 | 346,700 | 462,600 | 374,300 | 448,400 | 598,500 |
8 | D275 | mm | 137,700 | 166,200 | 210,900 | 318,200 | 381,900 | 508,200 | 411,300 | 494,000 | 658,300 |
9 | D300 | mm | 150,100 | 181,400 | 229,900 | 346,700 | 416,100 | 554,800 | 448,400 | 538,600 | 718,200 |
10 | D325 | mm | 162,400 | 196,600 | 249,800 | 376,200 | 451,200 | 601,300 | 486,400 | 583,300 | 778,000 |
11 | D350 | mm | 174,800 | 211,800 | 268,800 | 404,700 | 485,400 | 647,900 | 523,400 | 627,900 | 837,900 |
12 | D375 | mm | 187,100 | 227,000 | 287,800 | 433,200 | 520,600 | 693,500 | 561,400 | 673,500 | 897,700 |
13 | D400 | mm | 199,500 | 242,200 | 306,800 | 462,600 | 554,800 | 740,000 | 598,500 | 718,200 | 957,600 |
14 | D425 | mm | 212,800 | 257,400 | 325,800 | 491,100 | 589,900 | 786,600 | 635,500 | 762,800 | 1,017,400 |
15 | D450 | mm | 225,100 | 272,600 | 345,800 | 520,600 | 624,100 | 832,200 | 673,500 | 807,500 | 1,077,300 |
16 | D475 | mm | 237,500 | 287,800 | 364,800 | 549,100 | 659,300 | 878,700 | 710,600 | 853,100 | 1,137,100 |
17 | D500 | mm | 249,800 | 303,000 | 383,800 | 577,600 | 693,500 | 925,300 | 747,600 | 897,700 | 1,197,000 |
18 | D525 | mm | 262,200 | 318,200 | 402,800 | 607,000 | 728,600 | 970,900 | 785,600 | 942,400 | 1,256,800 |
19 | D550 | mm | 274,500 | 333,400 | 421,800 | 635,500 | 762,800 | 1,017,400 | 822,700 | 987,000 | 1,316,700 |
20 | D575 | mm | 287,800 | 348,600 | 441,700 | 665,000 | 798,000 | 1,064,000 | 860,700 | 1,032,600 | 1,376,500 |
21 | D600 | mm | 300,200 | 363,800 | 460,700 | 693,500 | 832,200 | 1,109,600 | 897,700 | 1,077,300 | 1,436,400 |
- Báo giá ống gió tròn xoắn chưa bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt, vật tư phụ đi kèm.
- Giá ống gió tròn xoắn chưa bao gồm thuế VAT.
- Giá ống gió cập nhật tháng 6 năm 2022 và có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đơn vị cung cấp
Địa chỉ mua ống gió tròn xoắn giá rẻ, uy tín nhất
Khi tìm mua sản phẩm, chắc chắn khách hàng nào cũng muốn có được chi phí phải chăng nhất. Báo giá ống gió tròn xoắn của từng bên cung cấp khác nhau thì có thể khác nhau. Chúng tôi khuyên bạn nên tìm đến địa chỉ sản xuất trực tiếp, tổng kênh phân phối để có mức giá tốt nhất, không cần chịu phí phát sinh qua bên trung gian.
Khi cần số lượng, bạn có thể liên hệ tới tổng kho tại Hà Nội, Hồ Chí Minh miễn phí giao hàng tận nơi toàn quốc qua số điện thoại: 0932.207.188 hoặc zalo báo giá, tư vấn
Tham khảo:
Bài viết liên quan: